Thứ Hai, 31 tháng 12, 2012

HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
 
Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ bao gồm dòng tiền ra và dòng tiền vào. Khi bạn có lượng tiền vào nhiều hơn lượng tiền ra, bạn sẽ có được khoản dự trữ tiền mặt. Điều này sẽ giúp bạn trang trải cho những khoản thâm hụt trong tương lai, mở rộng kinh doanh và làm cho những người cho vay cảm thấy yên tâm về tình hình kinh doanh của bạn.
Dòng tiền vào:
  • Các khoản thanh toán của khách hàng cho việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ
  • Lãi tiền gửi từ ngân hàng
  • Lãi suất tiết kiệm và đầu tư
  • Đầu tư của cổ đông
Dòng tiền ra:
  • Chi mua cổ phiếu, nguyên nhiên vật liệu thô hoặc các công cụ
  • Chi trả lương, tiền thuê và các chi phí hoạt động hàng ngày
  • Chi mua tài sản cố định – máy tính cá nhân, máy móc, thiết bị văn phòng,…
  • Chi trả lợi tức
  • Chi trả thuế thu nhập, thuế doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các thuế khác
Có rất nhiều các khoản chi khác bạn phải chi vào những ngày cố định như chi trả lương, các khoản nợ đến hạn trả và chi nộp thuế. Bạn phải luôn luôn ở trong trạng thái đáp ứng được các khoản chi, tránh bị phạt nặng hoặc tránh trường hợp công nhân bất mãn


HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(theo phương pháp trực tiếp)

Chỉ tiêu
Nội dung
Mã số
Số liệu đối ứng
1

2
TK Nợ
TK Có
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh




1. Thu tiền từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác (1)+(2)+(3)-(4)
01


(+)
1- Thu tiền ngày




- Thu tiền bán hàng hoá

111,112,
113
5111




33311

-Thu tiền bán thành phẩm

111,112,
113
5112




33311

- Thu tiền cung cấp dịch vụ

111,112,
113
5113




33311

2 – Thu của ký trước




- Thu từ hoạt động kinh doanh bán sản phẩm, hàng hoá  và tiền ứng trước của người mua hàng hoá, dịch vụ

111,112,113
131

3- Doanh thu nhận trước nếu có

111,112,113
3387

4 – Các khoản giảm trừ




- Chiết khếu thương mại

521
111,112



33311


- Giảm giá hàng bán

532
111,112



33311


...



2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ (1)+(2)
02


(-)
1- Trả tiền ngay




- Trả tiền mua vật tư, hàng hoá

152,153,
156,13311
111, 112

- Trả chi phí dịch vụ mua ngoài

6278,642,
641,13311
111, 112

- Chi phí bằng tiền khác

627, 641,642,
13311
111, 112

2 – Phải trả của kỳ trước




- Chi tiền trả cho các khoản nợ liên quan đến giao dịch mua bán hàng hoá, dịch vụ phát sinh từ kỳ trước nhưng đến kỳ này mới trả tiền và số tiền chi ứng trước cho nhà cung cấp hàng hoá, dịch vụ.

331
111,112
3. Tiền chi trả cho người lao động

03


(-)
Tạm ứng, thanh toán tiền lương

334
111,112
4. Tiền chi trả lãi vay

04


(-)
Chi trả lãi vay (không phân biệt trả cho kỳ trước, trả trong kỳ và trả trước lãi vay)

635, 335
111,112
5. Tiền chi nộp thuế TNDN

05


(-)
Chi nộp thuế TNDN (Không phân biệt số thuế TNDN đã nộp của kỳ này, số thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trước đã nộp trong kỳ này và số thuế TNDN nộp trước nếu có)

3334
111,112
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06


(+)
Thu về bồi thường, được phạt, tiền thưởng, các khaỏn tiền thu khác ...

111,112
711,33311

Thu hồi các khoản đi ký quỹ, ký cược

111,112
144

Tiền thu do nhận ký quỹ, ký cược

111,112
344

Tiền thu do được hoàn thuế

111,112
133
7. Tiền chi khác do hoạt động kinh doanh 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét